CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG NGHIỆP VIỆT THÁI BK | |
---|---|
Mã số thuế | 4700296092 |
Địa chỉ Thuế | Nhà số 2, Tổ 5, Phường Đức Xuân, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
Địa chỉ | Nhà số 2, Tổ 5, P. Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Tên quốc tế | VIET THAI BK AGRICULTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VTBK.,JSC |
Người đại diện | LÊ BÁ ĐỨC Ngoài ra, LÊ BÁ ĐỨC còn đại diện các doanh nghiệp, đơn vị:
|
Điện thoại | 083 7373 755 |
Ngày hoạt động | 2025-03-12 |
Quản lý bởi | Thái Nguyên – Thuế Tỉnh Thái Nguyên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Ngành nghề chính | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
Cập nhật mã số thuế 4700296092 lần cuối vào 2025-08-11 08:36:08. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
0117 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm Chi tiết: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm, thủy cầm, giống thủy sản, sản xuất tinh lợn, trâu, bò, nuôi giữ, lai tạo đàn giống gốc, gia súc, gia cầm, thủy cầm |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch Chi tiết: sản xuất, chế biến, kinh doanh nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy cầm, thủy sản (trừ các sản phẩm mà tổ chức kinh tế có vốn nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo quy định của pháp luật). |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: giết mổ, chế biến thịt gia súc, gia cầm, thủy cầm |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ (Loại trừ hoạt động nổ mìn) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Loại trừ hoạt động nổ mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Khảo sát xây dựng; Điều 102 Nghị định 175/2024/NĐ-CP – Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; Điều 103 Nghị định 175/2024/NĐ-CP – Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Điều 104 Nghị định 175/2024/NĐ-CP – Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; Điều 105 Nghị định 175/2024/NĐ-CP – Tư vấn giám sát thi công xây dựng; Điều 107 Nghị định 175/2024/NĐ-CP – Kiểm định xây dựng; Điều 108 Nghị định 175/2024/NĐ-CP – Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Điều 109 Nghị định 175/2024/NĐ-CP |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Tư vấn môi trường; -Tư vấn lập hồ sơ đánh giá môi trường chiến lược Điều 9, Nghị định Số: 18/2015/NĐ-CP – Đánh giá tác động môi trường Điều 13 Nghị định Số: 18/2015/NĐ-CP – Dịch vụ tư vấn lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết – Dịch vụ quan trắc môi trường Điều 91 nghị định 08/2022/NĐ-CP |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi (trừ các hoạt động dịch vụ điều tra) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Loại trừ họp báo) |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (Trừ dịch vụ báo cáo tòa án, đấu giá tài sản và dịch vụ lấy lại tài sản) |